Thiết bị xác định chỉ số OCTANE và CETANE

Giá bán: Liên hệ

Hãng sản xuất: GARABNER - ÁO

Bảo hành: 12 tháng

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu về xăng, diesel và nhiên liệu sinh học 
Chỉ tiêu phân tích :
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D5845, D6277, EN 238, EN 14078, ISO 15212
  • Dựa trên các tiêu chuẩn khác: ASTM D86, D323, D5191, D6378, D613, D2699, D2700, ISO 3405, 5163, 5164, 5165, EN 13016.
  • ASTM D 5845 Xác định  9 thành phần Oxygenates
  • ASTM D6277  Xác định  14 loại Aromatic và Benzene
  • EN 238 Xác định hàm lượng Benzen.
  • EN 14078 Xác định hàm lượng nhiên liệu sinh học Biodiesel.
  • Tổng hàm lượng Aromatic, Oxygen, Olefin và Saturate.
  • Chỉ số octane : RON, MON.
  • Xác định MMT và DCPD.
  • Chỉ số chưng cất : IBP, T10, T50, T85, T90, FBP.
  • Áp suất hơi bão hòa.
  • Đo khối lượng riêng của xăng
  • Đo tỉ lệ pha trộn trong xăng như: ethanol, methanol, propanol, aceton.
Đặc điểm:
  • Khả năng xác định hơn 40 thành phần trong nhiên liệu.
  • Dãy phổ Mid-IR và NIR Analyzer
Chỉ tiêu đo mẫu xăng : 
  • RON                       85 - 105; +/-0.5 so với máy CFR
  • MON                      75 - 95; +/-0.4 so với máy CFR
  • Antiknock Index      80 - 100
  • RVP (áp suất hơi bão hòa)  35 - 95 kPa
  • Chỉ số cất     IBP, T10, T50, T90, FBP, E70, 100, 150, 200, E300
  • Tỉ trọng Density  0 - 3 g/cm3 (r = 0.0005 g/cm3)
  • Driveability Index
  • VOC emissions calculator
  • Vapor Lock Index (VLI)
Thiết bị phân tích được thành phần các chất 
  • Oxygenate
  •  Aromatic   
  •  Tổng hàm lượng
  • Octane Booster : MMT, DCPD, N-Me-Aniline, Nitromethane
Các chỉ tiêu đo mẫu dầu:
  • Cetane Number:        20 - 80
  • Cetane Index:            20 - 80
  • Thành phân cất / thu hồi:  IBP, T10/50/65/85/90/95, FBP, R250,R350
  • Tỷ trọng:0 - 3 g/cm3(chính xác tỉ trọng rs.d =  ± 0.0005 g/cm3)
  • Total Aromatics:                  0 - 60 v%
  • Poly Nuclear Aromatics:       0 - 50 v%
  • Cetane Improver: EHN, IPN: 0 - 10,000 ppm
  • FAME (Biodiesel) in Diesel Fuel: 0 - 40 v%
  • FAEE: 0 - 40 v%

Chia sẻ

Thông tin sản phẩm

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu về xăng, diesel và nhiên liệu sinh học 
Chỉ tiêu phân tích :
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D5845, D6277, EN 238, EN 14078, ISO 15212
  • Dựa trên các tiêu chuẩn khác: ASTM D86, D323, D5191, D6378, D613, D2699, D2700, ISO 3405, 5163, 5164, 5165, EN 13016.
  • ASTM D 5845 Xác định  9 thành phần Oxygenates
  • ASTM D6277  Xác định  14 loại Aromatic và Benzene
  • EN 238 Xác định hàm lượng Benzen.
  • EN 14078 Xác định hàm lượng nhiên liệu sinh học Biodiesel.
  • Tổng hàm lượng Aromatic, Oxygen, Olefin và Saturate.
  • Chỉ số octane : RON, MON.
  • Xác định MMT và DCPD.
  • Chỉ số chưng cất : IBP, T10, T50, T85, T90, FBP.
  • Áp suất hơi bão hòa.
  • Đo khối lượng riêng của xăng
  • Đo tỉ lệ pha trộn trong xăng như: ethanol, methanol, propanol, aceton.
Đặc điểm:
  • Khả năng xác định hơn 40 thành phần trong nhiên liệu.
  • Dãy phổ Mid-IR và NIR Analyzer
Chỉ tiêu đo mẫu xăng : 
  • RON                       85 - 105; +/-0.5 so với máy CFR
  • MON                      75 - 95; +/-0.4 so với máy CFR
  • Antiknock Index      80 - 100
  • RVP (áp suất hơi bão hòa)  35 - 95 kPa
  • Chỉ số cất     IBP, T10, T50, T90, FBP, E70, 100, 150, 200, E300
  • Tỉ trọng Density  0 - 3 g/cm3 (r = 0.0005 g/cm3)
  • Driveability Index
  • VOC emissions calculator
  • Vapor Lock Index (VLI)
Thiết bị phân tích được thành phần các chất 
  • Oxygenate
  •  Aromatic   
  •  Tổng hàm lượng
  • Octane Booster : MMT, DCPD, N-Me-Aniline, Nitromethane
Các chỉ tiêu đo mẫu dầu:
  • Cetane Number:        20 - 80
  • Cetane Index:            20 - 80
  • Thành phân cất / thu hồi:  IBP, T10/50/65/85/90/95, FBP, R250,R350
  • Tỷ trọng:0 - 3 g/cm3(chính xác tỉ trọng rs.d =  ± 0.0005 g/cm3)
  • Total Aromatics:                  0 - 60 v%
  • Poly Nuclear Aromatics:       0 - 50 v%
  • Cetane Improver: EHN, IPN: 0 - 10,000 ppm
  • FAME (Biodiesel) in Diesel Fuel: 0 - 40 v%
  • FAEE: 0 - 40 v%

Bình luận